�ôi khi, bạn sẽ cảm thấy không chắc chắn và lo lắng khi phải giao tiếp với ngư�i nước ngoài trong tình thế bắt buộc mà không biết làm thế nào để bắt đầu một cuộc trò chuyện. �i�u này hoàn toàn bình thư�ng ít nhất 80% những ngư�i mới h�c tiếng Anh đ�u gặp phải đi�u này. Bài h�c hôm nay NativeX sẽ hướng dẫn bạn cách khởi đầu một cuộc trò chuyện tự nhiên nhất và các mẫu câu hữu ích như yêu cầu giúp đỡ hay h�i đư�ng.

# Kết thúc cuộc trò chuyện

It was nice talking to you. Have a great day! (Rất vui được trò chuyện với bạn. Chúc bạn một ngày tốt lành!)

I’ll catch you later! (Mình sẽ nói chuyện vá»›i bạn sau nhé!)

Well, I should get going. Take care! (Mình phải đi rồi. Chúc bạn luôn kh�e mạnh!)

Let’s chat again soon. (Chúng ta nói chuyện lại sá»›m nhé.)

Until next time! (�ến lần sau!)

Goodbye for now. (Tạm biệt nhé.)

I’ll talk to you soon. (Mình sẽ nói chuyện vá»›i bạn sá»›m thôi.)

Nice catching up with you! (Rất vui được nói chuyện với bạn!)

See you later! (Hẹn gặp lại!)

Looking forward to our next meeting! (Mong đợi cuộc gặp gỡ tiếp theo!)

Can’t wait to catch up again! (Không thể chá»� đợi để gặp lại bạn!)

I’ll be in touch soon! (Tôi sẽ liên lạc vá»›i bạn sá»›m!)

Keep in touch! (Giữ liên lạc nhé!)

Let’s plan our next get-together! (Hãy lên kế hoạch gặp nhau lần sau!)

Take care and see you in a bit! (Chăm sóc bản thân và sớm gặp lại bạn!)

Safe travels and talk to you soon! (Chúc bạn một chuyến đi an toàn và sẽ nói chuyện với bạn sớm!)

I’ll hit you up later! (Tôi sẽ liên hệ vá»›i bạn sau!)

Have a good one and catch you next time! (Chúc bạn m�i đi�u tốt lành và gặp lại lần sau!)

Look forward to reconnecting soon! (Mong sớm có dịp kết nối lại!)

Could I have your phone number, please? (Tôi có thể có số điện thoại của bạn không?)

Do you mind sharing your email address? (Bạn có ngại cho biết địa chỉ email của bạn không?)

Can I add you on social media? (Tôi có thể kết bạn với bạn trên mạng xã hội được không?)

What’s the best way to reach you? (PhÆ°Æ¡ng thức tốt nhất để liên lạc vá»›i bạn là gì?)

Would you mind exchanging contact information? (Bạn có ngại trao đổi thông tin liên lạc không?)

Could you give me your business card? (Bạn có thể cho tôi danh thiếp của bạn được không?)

What’s your preferred mode of communication? (PhÆ°Æ¡ng tiện liên lạc mà bạn thích nhất là gì?)

Are you on WhatsApp or Messenger? (Bạn có dùng WhatsApp hay Messenger không?)

Let’s swap numbers! (Hãy trao đổi số Ä‘iện thoại nhé!)

I’ll shoot you a text! (Tôi sẽ nhắn tin cho bạn!)

Goodbye and see you again soon (Tạm biệt và hẹn gặp lại bạn trong th�i gian sớm nhất)

It’s time to say goodbye, please remember me (Ä�ã đến lúc nói lá»�i tạm biệt, bạn hãy nhá»› vá»� tôi nhé)

I will miss you very much and so will you. Goodbye (Tôi sẽ rất nhớ bạn và bạn cũng vậy nha. Tạm biệt)

It’s nice to talk to you, but it’s late and I have to go home. Goodbye (Rất vui được trò chuyện cùng bạn, nhÆ°ng trá»… rồi tôi phải vá»�. tạm biệt)

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

Những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản dùng để h�i/chỉ đư�ng

Một số mẫu câu cơ bản dùng để h�i/chỉ đư�ng trong tiếng Anh:

Excuse me, could you tell me how to get to [place]? (Xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi làm thế nào để đến [địa điểm] không?)

I’m trying to find [place]. Can you help me? (Tôi Ä‘ang cố tìm [địa Ä‘iểm]. Bạn có thể giúp tôi không?)

Which way is [place]? (Hướng nào đến [địa điểm]?)

Is the [place] far from here? ( [địa điểm] cách đây xa không?)

⇒ Một số từ vựng v� địa điểm thư�ng xuyên sử dụng

Hospital /ˈhÉ’spɪtl/ (noun) – Bệnh viện

Pharmacy /ˈfÉ‘Ë�rmÉ™si/ (noun) – Hiệu thuốc

Police Station /pəˈliË�s ˈsteɪʃən/ (noun) – Ä�ồn cảnh sát

Public restroom /ˈpÊŒblɪk ˈrÉ›struË�m/ (noun) – Nhà vệ sinh công cá»™ng

Hotel /hoʊˈtÉ›l/ (noun) – Khách sạn

Cafe /kæˈfeɪ/ (noun) – Quán cà phê

Bank /bæŋk/ (noun) – Ngân hàng

Post Office /pəʊst ˈɒfɪs/ (noun) – BÆ°u Ä‘iện

Supermarket /ˈsuË�pÉ™mÉ‘Ë�rkɪt/ (noun) – Siêu thị

Restaurant /ˈrÉ›stÉ™rÉ’nt/ (noun) – Nhà hàng

Park /pÉ‘Ë�rk/ (noun) – Công viên

School /skuË�l/ (noun) – TrÆ°á»�ng há»�c

Airport /ˈɛəpÉ”Ë�t/ (noun) – Sân bay

Train Station /treɪn ˈsteɪʃən/ (noun) – Nhà ga Ä‘Æ°á»�ng sắt

Bus Stop /bÊŒs stÉ’p/ (noun) – Trạm xe buýt

Go straight ahead. (�i thẳng)

Turn left/right at the [landmark]. (Rẽ trái/phải tại [điểm mốc])

It’s on your left/right. (Nó ở bên trái/phải của bạn)

Take the first/second/third street on the left/right. (�i vào con đư�ng thứ nhất/thứ hai/thứ ba bên trái/phải)

It’s just around the corner. (Nó ngay gần đây)

You’ll see it on your right-hand side. (Bạn sẽ thấy nó ở bên phải)

Go straight and ask someone else to help you (�i thẳng và nh� ngư�i khác giúp bạn)

Did I understand correctly that I need to go [direction]? (Tôi hiểu đúng là tôi cần đi [hướng] phải không?)

Could you repeat that, please? (Bạn có thể lặp lại được không?)

Sorry, I’m not familiar with this area. Can you explain again? (Xin lá»—i, tôi không quen vá»›i khu vá»±c này. Bạn có thể giải thích lại không?)

If you don’t mind, can you take me there? (Nếu không phiá»�n, bạn có thể Ä‘Æ°a tôi tá»›i đó được không?)

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

Khi bắt đầu h�c tiếng Anh, việc tìm kiếm nguồn tài liệu giúp bạn nắm được những câu giao tiếp căn bản là rất quan tr�ng. NativeX đã trở thành bạn đồng hành của hàng ngàn h�c viên, giúp h� thành công và tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Anh trong cuộc sống hàng ngày. Với sự hỗ trợ từ NativeX, bạn có thể tự tin lột xác hoàn toàn và nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh của mình.

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap France trường dạy tiếng pháp uy tín chất lượng nhất hiện nay. Với các khóa học nổi tiếng như:

Tiếng pháp giao tiếp cơ bản dành cho người mới bắt đầu theo học Tiếng Pháp không khó. Bài học của chúng ta hôm nay, cùng tìm hiểu các mẫu câu giao tiếp cơ bản trong Tiếng Pháp

1. Các câu chào hỏi Tiếng Pháp giao tiếp cơ bản cho người mới học Tiếng Pháp.

2. Các câu Tiếng Pháp cơ bản khi bạn dùng để hỏi thăm sức khỏe:

3. Các mẫu câu Tiếng Pháp cơ bản dùng để hỏi thăm nghề nghiệp, công việc:

4. Các câu Tiếng Pháp cơ bản dùng khi hỏi nơi ở, quốc tịch, tuổi:

5. Hướng dẫn một đoạn đối thoại ngắn dành cho người mới bắt đầu theo học Tiếng Pháp. Các bạn cùng tìm hiểu ở phần này:

A: Salut! Comment vas-tu? Xin chào! Bạn có khỏe không? B: Salut! Je vais bien merci! Chào bạn! Tôi khỏe, cảm ơn bạn! A: Comment t’appelles-tu? Tên bạn là gì nhỉ? B: Je m’appelle Alice. Tôi là Alice A: Enchanté! Quel âge as-tu? Rất vui được làm quen! Bạn bao nhiêu tuổi? B: J’ai trente ans. Tôi 30 tuổi. A: D’où viens-tu? Bạn đến từ đâu? B: Je viens de Paris. Tôi từ Paris đến. A: Qu’est-ce que tu fais? Bạn làm nghề gì? B: Je suis directrice. Tôi là một giám đốc. A: Où habites-tu? Bạn sống ở đâu? B: J’habite à Nice. Tôi ở Nice. A: À bientôt! Hẹn sớm gặp lại! B: Au revoir! Tạm biệt!

Hãy vào Cap France mỗi ngày để học những bài học tiếng pháp hữu ích bằng cách bấm xem những chuyên mục bên dưới:

Tags: tong hop cac cau tieng phap giao tiep co ban, day tieng phap, hoc tieng phap mien phi, tieng phap co ban, hoc tieng phap, tieng phap giao tiep

Kho 150+ mẫu các câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản, thông dụng theo các chủ đề thực tế

Các câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản trên sẽ giúp bạn mở đầu câu chuyện hay xã giao một cách dễ dàng. Nhưng làm sao để ghi nhớ và áp dụng chính xác trong mọi hoàn cảnh? Khám phá bí quyết ở bên dưới nhé!

Những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản dùng để đ� nghị giúp đỡ

�ể đ� nghị giúp đỡ bạn có thể sử dụng những cấu trúc câu sau:

Would you like me to help? (Bạn muốn tôi giúp không?)

Allow me to aid you. (Hãy để tôi giúp bạn.)

Allow me to explain how it works. (Hãy để tôi giải thích cách nó hoạt động.)

Allow me to help you understand the situation. (Hãy để tôi giúp bạn hiểu v� tình hình.)

Let me know if I can be of help. (Hãy cho tôi biết nếu tôi có thể giúp gì.)

How can I be of help? (Tôi có thể giúp như thế nào?)

Do you need any assistance? (Bạn cần hỗ trợ gì không?)

Can I be of service to you? (Tôi có thể giúp gì cho bạn không?)