Ngoài những mẫu câu thông dụng trên, VOCA có tổng hợp dưới đây là danh sách những mẫu câu chúc thành công thông dụng khác được người bản xứ sử dụng thường xuyên nhất, hãy cùng VOCA tìm hiểu nhé!

Lời chúc thành công bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất

Lời chúc thành công được chúng ta ứng dụng khá là thường xuyên trong các mối quan hệ hàng ngày. Còn trần trừ gì mà không học ngay những lời chúc thành công bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất dưới đây.

10 lời chúc thành công bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất

Xem thêm :  Cách chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh

Lời chúc thành công bằng tiếng Anh dành cho gia đình

Một thành viên trong gia đình bạn có ý định táo bạo nào đó. Ngay lúc này là khi họ cần nhất những lời động viên. Những lời chúc để họ tự tin hơn. Đừng quên nói những lời chúc đầy thân thương đến họ nhé. Dưới đây là những lời chúc thành công bằng tiếng Anh cho gia đình hay nhất!. Cùng tham khảo nhé!

Xem thêm: Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về gia đình

Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO

Trên đây là những lời chúc thành công bằng tiếng Anh hay nhất mình chúng mình đã sưu tầm. Hy vọng với bài viết này sẽ đem đến những kiến thức bổ ích, giúp bạn tự tin hơn để gửi đến bạn bè và người thân những lời chúc tốt đẹp nhất.

Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!

Lời chúc mừng thường được dùng trong nhiều tình huống và sự kiện quan trọng, mang lại niềm vui cho người nhận. Chẳng hạn như trong đám cưới, khi gia đình có thêm thành viên mới, lúc thăng chức, tăng lương hoặc đậu một kỳ thi quan trọng. Hãy tham khảo những mẫu lời chúc mừng bằng tiếng Anh dưới đây mà Mytour đã tổng hợp để bạn có thể sử dụng phù hợp cho mọi dịp.

Nội dung bài viết bao gồm những điều gì?

- Lời chúc mừng cho các ngày lễ và những dịp đặc biệt như sinh nhật- Chúc người nào đó có một ngày tốt lành- Chúc may mắn trước mọi công việc- Lời chúc mừng khi ai đó đạt được một thành tựu khó khăn- Câu chúc trong những buổi đám cưới hoặc bữa tiệc

Trong tiếng Anh, các lời chúc mừng và các biểu ngữ cho những dịp đặc biệt thường được diễn đạt bằng những cụm từ cố định. Để sử dụng linh hoạt trong giao tiếp hàng ngày, bạn cần ghi nhớ những cụm từ này thay vì sử dụng ngôn ngữ cấu trúc.

Lời chúc thành công bằng tiếng Anh dành cho đồng nghiệp

Trên đây là những lời chúc thành công bằng tiếng Anh dành cho mọi đối tượng. Tuy nhiên chúng mình cũng có những câu chúc dành riêng cho đồng nghiệp của các bạn ngay trong phần này Cùng tham khảo nhé.

10 lời chúc thành công bằng tiếng Anh dành cho đồng nghiệp.

Xem thêm: Những câu chào hỏi bằng tiếng Anh

Mẫu lời chúc mừng bằng tiếng Anh

Các lời chúc mừng cho các ngày lễ và những dịp đặc biệt như sinh nhật

Merry Christmas!/ Wish you a Merry Christmas! - Giáng Sinh vui vẻ/ Chúc cậu/anh/chị một Giáng Sinh hạnh phúc!Happy birthday! - Chúc mừng sinh nhật!Happy New Year! - Chúc mừng năm mới!Happy summer holidays! - Chúc bạn có một kỳ nghỉ hè tràn đầy niềm vui!Have a nice trip/vacation! - Chúc bạn có một chuyến đi thú vị!

Chúc ngày mới của bạn đầy năng lượng và hạnh phúc!

Không cần đợi đến dịp đặc biệt, bạn có thể gửi lời chúc cho ai đó có một ngày làm việc hay học tốt. Đó có thể là ngày tuyệt vời và tràn đầy niềm vui. Hãy sử dụng trong giao tiếp hàng ngày hoặc cuối tin nhắn, email của bạn.

Have a nice day/time! - Chúc một ngày thuận lợi!Have a good time! / Enjoy yourself! - Chúc bạn có những khoảnh khắc vui vẻ!Have a nice weekend! - Cuối tuần vui vẻ nhé!

Chúc ai đó may mắn trước những gì sắp diễn ra trong ngày. Hãy để những điều tốt lành đến với bạn!

Sử dụng những lời chúc dưới đây để bày tỏ sự may mắn trước kỳ thi hoặc sự kiện quan trọng.

Chúc may mắn!/ Chúc anh mọi điều tốt lành!/ Best of luck! - Mong rằng những điều tốt đẹp nhất sẽ đến với bạn!Chúc bạn được mọi điều tốt đẹp nhất!/ Mọi điều thuận lợi đều đến với bạn! - Hy vọng bạn sẽ đạt được thành công.

Nói lời chúc mừng sau đây với những người vừa trải qua thăng chức, tăng lương hoặc đạt được kết quả xuất sắc trong kỳ thi.

Chúc mừng bạn vừa đạt được một thành công khó khăn! Hy vọng rằng sự nỗ lực của bạn sẽ tiếp tục được đền đáp.

Xuất sắc!/ Làm rất tốt! - Rất ấn tượng! Bạn đã làm việc tuyệt vời!

Chúc mừng!/ Xin chúc mừng anh! - Chúc mừng bạn với thành công nổi bật này!

Chúc mừng bạn đã thăng chức! - Chúc mừng bạn với bước tiến mới trong sự nghiệp!

* Lưu ý: Hãy sử dụng 'Xuất sắc' hay 'Làm rất tốt' khi có mối quan hệ gần gũi, chẳng hạn như bạn bè thân thiết hoặc bố mẹ chúc mừng con cái.

Lời chúc mừng trong buổi tiệc đám cưới

Hãy sử dụng những lời chúc mừng dưới đây khi bạn tham gia vào không khí ấm áp của đám cưới hoặc bữa tiệc quan trọng.

Chúc mừng ngày cưới của anh/chị! - Chúc mừng đám cưới của hai bạn với nhiều tình yêu và hạnh phúc. - Chúc cho tương lai đầy ắp niềm vui!

Ngoài ra, Mytour đã tổng hợp nhiều lời chúc sinh nhật bằng tiếng Anh để bạn có thể dành tặng cho những người thân yêu tại trường học hoặc kết nối qua mạng xã hội.

Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Mytour với mục đích chăm sóc khách hàng và chỉ dành cho khích lệ tinh thần trải nghiệm du lịch, chúng tôi không chịu trách nhiệm và không đưa ra lời khuyên cho mục đích khác.

Nếu bạn thấy bài viết này không phù hợp hoặc sai sót xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua email [email protected]

Ngoài "Happy weekend" hay "Have a good weekend" (cuối tuần vui vẻ), còn rất nhiều cụm từ bạn có thể sử dụng để gửi lời chúc đến bạn bè.

1. I am wishing you a very joyful and relaxed weekend. Make fruitful your free days. Best weekend wishes for you!

Tôi chúc bạn cuối tuần vui vẻ, thoải mái. Hãy làm những ngày nghỉ của bạn trở nên ý nghĩa. Dành đến bạn lời chúc cuối tuần tốt đẹp nhất.

2. Here comes weekend again! I hope you are going to enjoy your weekend by any means. Wishing you a very happy weekend!

Cuối tuần lại đến! Tôi hy vọng bạn có thể tận hưởng những ngày cuối tuần theo nhiều cách khác nhau. Chúc bạn cuối tuần vui vẻ.

3. Today is the weekend, for which we have been waiting for last 5 days. Let’s keep a distance from all your routine activity and make sure the joys. Happy weekend!

Hôm nay là cuối tuần, thời gian chúng ta đã chờ đợi suốt năm ngày qua. Hãy tách khỏi hoạt động thường ngày và tạo những niềm vui. Cuối tuần vui vẻ!

4. No more discipline, no more hard work. It’s the time to make your day according to your desire! May the weekend enrich your day with pleasure and blessings.

Không còn quy tắc, không còn nhiệm vụ khó khăn. Cuối tuần là thời gian để bạn thực hiện mong muốn cá nhân. Chúc bạn cuối tuần ngập tràn niềm vui và phước lành.

5. I hope your weekend will be very much enjoyable. May the little vacation bring happiness and peace for you. Wishing you the best weekend!

Tôi hy vọng cuối tuần của bạn sẽ rất nhiều thú vị. Mong rằng kỳ nghỉ nhỏ bé mang đến cho bạn niềm vui và sự yên bình. Chúc bạn cuối tuần vui vẻ.

6. Forget about the days you have toiled. It’s time to refresh and relax for another new week. Have a happy weekend.

Hãy quên đi những ngày bạn đã trải qua. Giờ là thời gian để nghỉ ngơi và thư giãn vì một tuần mới. Chúc bạn cuối tuần vui vẻ.

7. Dear friend, forget your past, think about the future and enjoy the present. Now, here is a fresh new start, so rest, relax and fun are the must. Happy Weekend!

Bạn thân mến, hãy quên đi quá khứ, nghĩ về tương lai và tận hưởng hiện tại. Đây là một khởi đầu mới, vậy nên hãy nghỉ ngơi, thư giãn và vui vẻ. Cuối tuần nhiều niềm vui.

8. I know it has been a tiresome week. The weekend is here to refresh and relax. I wish you a Happy Weekend.

Tôi biết bạn đã trải qua một tuần mệt mỏi. Cuối tuần đang ở đây để bạn làm mới bản thân và thư giãn. Tôi chúc bạn cuối tuần vui vẻ.

9. Finally the week comes to end. The weekend is short, but it’s time to relax. Enjoy your weekend to the fullest. Happy Weekend.

Cuối cùng một tuần cũng trôi qua. Cuối tuần tuy ngắn nhưng là thời gian để thư giãn. Hãy tận hưởng trọn vẹn cuối tuần. Chúc bạn cuối tuần vui vẻ.

10. This is the day you have been looking forward to. May you have a relaxing weekend!

Đây là ngày bạn đã mong chờ. Chúc bạn cuối tuần thư thái!

11. This is the day to hang out with your friends and family. Find some time to be with your special friends and family members, far away from your daily work. Good morning and happy weekend!

Cuối tuần là ngày để đi chơi với bạn bè và gia đình. Hãy dành thời gian bên những người bạn đặc biệt hoặc người thân, tránh xa khỏi công việc thường nhật. Chúc buổi sáng tốt lành và cuối tuần vui vẻ!

12. Don’t stress yourself, the weekend is finally here. It’s time to relax, free your mind and come out energetic. Have a wonderful weekend!

Đừng tạo áp lực lên bản thân, cuối tuần đã đến rồi. Đây là thời gian để thư giãn, thả lỏng tâm trí và thu nạp năng lượng. Chúc bạn cuối tuần đáng nhớ!

13. Good Morning my friends. Hope you are having a wonderful weekend. Wishing you all a happy and blessed weekend. Have a great day everyone.

Chào buổi sáng những người bạn của tôi. Hy vọng bạn có một cuối tuần đáng nhớ. Chúc bạn có những ngày nghỉ tuyệt vời và hạnh phúc nhất. Một ngày tốt lành nhé mọi người.

14. Good morning everyone. Hope you had a wonderful week. The weekend is here, have fun and enjoy. Happy Weekend!

Chào buổi sáng mọi người. Hy vọng bạn đã có một tuần đáng nhớ. Cuối tuần đã tới, hãy vui vẻ và tận hưởng nhé. Cuối tuần vui vẻ!

15. Saturdays and Sundays are the best days of the week, they are stress free days where you get to share love with your loved one. They are days you create some of the best memories. Happy weekend!

Thứ bảy và chủ nhật là những ngày tuyệt vời nhất trong tuần, đó là những ngày thoát khỏi căng thẳng để bạn chia sẻ tình yêu với người mình yêu, để tạo nên những khoảnh khắc đáng nhớ. Cuối tuần vui vẻ!

16. May you find a reason to smile and be happy this weekend! Happy weekend my friend!

Mong bạn tìm thấy lý do để mỉm cười và hạnh phúc vào những ngày cuối tuần. Cuối tuần vui vẻ nhé bạn của tôi.

17. Make your weekend memorable; forget what happened over the week. The weekend ushers in a fresh start. Have fun and celebrate your weekend. Happy weekend!

Hãy để những ngày cuối tuần của bạn trở nên đáng nhớ, quên những chuyện đã xảy ra trong tuần. Cuối tuần mở ra một khởi đầu mới. Hãy vui vẻ và tận hưởng những ngày nghỉ của bạn. Cuối tuần vui vẻ!

18. This is a day you can party with your friends without any disturbance. What are you waiting for, get out and enjoy the party. Have a great weekend!

Cuối tuần là thời gian để bạn vui chơi cùng bạn bè mà không gặp bất kỳ sự xáo trộn nào. Bạn còn chờ gì nữa, hãy ra ngoài và tận hưởng tiệc tùng ngay thôi. Chúc bạn cuối tuần tuyệt vời!

19. The beauty of life is that there are days we are totally away from our work, and that day is today. Refresh your mind; forget about the hustles of the week. Have a lovely weekend!

Vẻ đẹp của cuộc sống là những ngày chúng ta hoàn toàn rời xa công việc và đó chính là ngày hôm nay. Hãy thư giãn đầu óc, quên đi sự hối hả trong tuần. Cuối tuần vui vẻ!

20. Thanks for being there for me all week. Here’s wishing you a wonderful weekend filled with happiness.

Cảm ơn vì đã ở bên tôi cả tuần vừa qua. Giờ đây tôi mong bạn có những ngày nghỉ tuyệt vời tràn ngập niềm vui!

Ngoài câu "Good night" thông thường, bạn có thể dành những lời chúc ngọt ngào, ấn tượng đến bạn bè nước ngoài.

1. May the sweetest dreams guide you through this night, and your morning be the happiest of all. I love you and miss you, bud. Have a very good night!

Mong rằng những giấc mơ ngọt ngào nhất sẽ dẫn lối bạn đêm nay và bạn sẽ có buổi sáng tuyệt vời. Tôi yêu bạn và nhớ bạn, bạn thân của tôi. Chúc bạn ngủ ngon.

2. It’s time to sleep. Forget about today. Think about tomorrow. Good night my friend!

Đã đến lúc phải đi ngủ. Bạn hãy quên ngày hôm nay, nghĩ về ngày mai và ngủ ngon nhé bạn của tôi.

3. Friendship is smoother than silk, whiter than milk, sweeter than honey and greater than money, higher than any tower & stronger than any power. Good night my friend!

Tình bạn mềm mại hơn lụa, trắng hơn sữa, ngọt hơn mật, giá trị hơn tiền, cao hơn mọi tòa tháp và mạnh mẽ hơn bất kỳ quyền lực nào. Chúc ngủ ngon bạn của tôi.

4. My heart is asking me to wish you a good night filled with fun and spirit!!! Have a good night dear. You are so important to me.

Trái tim tôi đang yêu cầu tôi phải chúc bạn có một đêm ngon giấc, tràn đầy niềm vui và hạnh phúc. Chúc ngủ ngon nhé, bạn thân. Bạn vô cùng quan trọng đối với tôi.

5. No chocolate will be sweeter than your smile that will appear when you read this message. Good night.

Không viên chocolate nào có thể ngọt hơn nụ cười của bạn khi bạn đọc tin nhắn này. Chúc bạn ngủ ngon.

6. This message sends my best greetings and prayers for you, to give you a blissful night ahead. So good night my friend.

Tin nhắn này gửi đến bạn lời chào và lời chúc tốt nhất của tôi và mang đến cho bạn một đêm ngon giấc. Chúc ngủ ngon bạn của tôi.

7. Do not count what you have lost. Just see what you have now, because past never comes back but sometimes future can give you back your lost things! Good night.

Đừng tính toán những gì bạn đã mất. Hãy chỉ nhìn về những gì bạn có ở thực tại vì quá khứ không bao giờ quay lại nhưng đôi khi tương lai sẽ trả lại những gì bạn đã mất. Chúc ngủ ngon.

8. Whenever you go to switch off the light, remember that I’m wishing you good night!

Bất cứ khi nào tắt đèn, mong bạn nhớ rằng tôi đang chúc bạn có những giấc ngủ ngon.

9. Goodnight my friend, pleasant dreams, sleep tight my friend. May tomorrow be sunny and bright and bring you full of happiness and success. Good night and Sweet dreams my friend.

Chúc ngủ ngon bạn của tôi, mong bạn có những giấc mơ đẹp, giấc ngủ sâu. Mong rằng ngày mai sẽ là ngày nắng vàng, tươi sáng và mang đến cho bạn hạnh phúc cùng thành công. Ngủ ngon và mơ đẹp nhé bạn của tôi.

10. Between a million yesterdays and a million tomorrows, there’s only one today. And I would never let it pass without telling you: Have a good night.

Giữa một triệu ngày hôm qua và một triệu ngày mai, chỉ có duy nhất một ngày hôm nay. Và tôi sẽ không để nó trôi qua mà chưa nói với bạn rằng chúc bạn ngủ ngon.

11. You will only be able to enjoy your night if you stop thinking about yesterday and stop worrying about tomorrow. So sleep tight and immerse yourself into your favorite dream. Good night.

Bạn sẽ chỉ có thể tận hưởng buổi đêm nếu ngừng nghĩ về ngày hôm qua và ngừng lo lắng về ngày mai. Vì thế hãy ngủ thật sâu và đắm mình vào những giấc mơ bạn yêu thích. Chúc bạn ngủ ngon.

12. Use every second of the night to dream about all that you want to achieve in life and use every second of the following day to achieve every dream you saw the last night. Good night my friend.

Hãy sử dụng mỗi giây trong giấc ngủ để mơ về những điều bạn muốn đạt được trong cuộc sống và sử dụng mỗi giây của ngày mai để đạt được những điều bạn thấy vào đêm qua. Chúc ngủ ngon bạn của tôi.

13. Stuff your worries in your pillow, wrap your troubles in your blanket and spread your anxieties on your bed sheet. When you wake up tomorrow, you will have a fresh mind and a happy heart. Good night.

Nhét lo lắng của bạn vào gối, cuốn rắc rối của bạn vào chăn và truyền nỗi lo lắng của bạn vào ga trải giường. Khi bạn thức dậy vào ngày mai, bạn sẽ mang tâm hồn tươi mới và trái tim hạnh phúc. Chúc ngủ ngon.

14. The biggest gift that a night can give you is not good sleep, but the promise that your tomorrow holds millions of possibilities. Good night my friend.

Món quà lớn nhất mà buổi đêm mang lại cho bạn không phải một giấc ngủ ngon mà là lời hứa rằng ngày mai bạn sẽ có hàng triệu khả năng. Chúc ngủ ngon bạn của tôi.

15. Good night, sleep tight. I hope that you will sleep well and be energetic in the morning.

Ngủ ngon, ngủ sâu nhé. Tôi hy vọng bạn sẽ ngủ ngon và tràn đầy năng lượng vào buổi sáng.

16. I can’t wait to see you tomorrow but now I wish you to have a good night sleep. See you soon!

Tôi không thể đợi đến khi gặp bạn vào ngày mai, bây giờ tôi chúc bạn có giấc ngủ ngon. Mong sớm được gặp bạn.

17. I can’t believe that this long day has come to an end. After all, wishing you to rest and recover. Good night.

Tôi không thể tin được ngày dài cuối cùng đã kết thúc. Sau tất cả, tôi mong rằng bạn sẽ được nghỉ ngơi và hồi phục. Chúc ngủ ngon.

18. Are you ready for a sleep? Don’t hurry and let me wish you sweet dreams. Hug you.

Bạn đã sẵn sàng đi ngủ hay chưa? Đừng vội vàng và hãy để tôi chúc bạn có những giấc mơ ngọt ngào. Ôm bạn.

19. This night is so bright and full of stars. May you have a dream as beautiful as this night.

Đêm nay thật sáng và đầy sao. Chúc bạn có một giấc mơ đẹp như đêm nay.

20. Close your eyes and calm down. It’s time to take a rest. Good night!

Hãy nhắm mắt lại và giữ bình tĩnh. Đã đến lúc phải nghỉ ngơi. Chúc ngủ ngon.

Tú Anh (Theo Text Messages, 365 Greetings)