Trong giao tiếp và ngữ pháp Tiếng Anh, các cặp từ trái nghĩa trong Tiếng Anh là một phần quan trọng. Vì điều này sẽ giúp bạn hiểu được ngữ cảnh hoặc diễn tả tốt hơn. Hãy theo dõi bài viết này để biết thêm chi tiết về nhóm từ này nhé!

Phân loại những cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh

Những cặp từ trái nghĩa trong Tiếng Anh cũng được phân theo 3 nhóm sau:

Từ trái nghĩa trong Tiếng Anh bắt đầu bằng T:

Người học có thể học thuộc các cặp từ trái nghĩa Tiếng Anh cho dễ nhớ hơn

Trên đây là những cặp tính từ trái nghĩa trong Tiếng Anh mà bạn cần biết. Để sử dụng các từ này hiệu quả, bạn cần đọc nhiều và viết nhiều để dễ nhớ hơn. Bên cạnh đó, VinUni cũng có các chương trinh học Tiếng Anh như Pathway English để sinh viên có thể trau dồi ngoại ngữ tốt hơn Từ đó, sinh viên sẽ tự tin hơn trong 4 kỹ năng trong thời gian đi học và kể cả đi làm sau này.

Tiếp nối chuỗi từ vựng trong tiếng Anh, trong bài viết này Studytienganh.vn sẽ mang lại cho các bạn thêm một từ mới nữa đó là: “tiền thừa” trong tiếng anh. Chắc hẳn đây là một động từ phổ biến và được sử dụng thông dụng trong tiếng Anh thế nhưng vẫn còn số ít các bạn chưa biết đến.Vậy hãy cùng theo dõi những bài viết này để biết thêm thông tin về “ tiền thừa”. Bên cạnh đó, Studytienganh.vn còn mang lại cho các bạn thêm thông tin về các cụm từ khác liên quan. Hãy kéo xuống bên dưới để có thêm những kiến thức mới về “ tiền thừa” nhé!

Cặp từ trái nghĩa trong Tiếng Anh là gì?

Cặp từ trái nghĩa trong Tiếng Anh là gì? Đây được gọi là Antonyms, hay còn gọi là sự trái ngược hoặc tương phản về nghĩa của các từ. Chúng được dựa trên các yếu tố và sự việc để đưa ra sự trái nghĩa. Việc tạo ra từ trái nghĩa giúp cho các từ vựng trở nên phong phú và đa dạng hơn. Đồng thời nó cũng giúp việc giao tiếp cua bạn trở nên thuận lợi và có nhiềumàu sắc hơn. Hầu hết các ngôn ngữ trên thế giới cũng có các từ trái nghĩa.

Cặp từ trái nghĩa trong Tiếng Anh được sử dụng nhiều trong văn nói và văn viết

Cách để tạo nên các cặp tính từ trái nghĩa trong Tiếng Anh

Có những cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng Anh vốn dĩ có cấu trúc đã như vậy khi vừa được tạo ra. Nghĩa là nó được mặc định khi dùng với nhau sẽ tạo ra tư trái nghĩa. Nhưng đôi lúc, bạn cũng có thể tạo ra các từ trái nghĩa theo dạng phủ định của khẳng định. Cách làm rất đơn giản, đó là bạn sẽ thêm tiền tố vào các từ sẵn có. Một số tiền tố có thể thêm vào từ như:

Không phải các từ nào cũng có thể tạo ra từ trái nghĩa theo cách thêm tiền tố như vậy. Một số từ nếu thêm các tiền tố sẽ tạo ra một nghĩa khác nghĩa ban đầu. Vì thế bạnhãy cân nhắc và tốt nhất là nắm rõ cách sử dụng của từ.

“Tiền thừa” trong tiếng anh là gì ?

“Excess cash” được định nghĩa trong tiếng Anh là: Excess cash is the cash in excess of what the company needs to carry out their daily activities. Excess cash is generated when total non-cash assets include full total short-term debt.

Được hiểu là: Tiền thừa là lượng tiền mặt vượt quá những gì công ty cần để thực hiện các hoạt động hàng ngày của mình. Tiền mặt dư thừa được tạo ra khi tổng tài sản không dùng tiền mặt bao gồm đầy đủ tổng nợ ngắn hạn.

(hình ảnh minh họa về tiền thừa)

Ngoài ra excess cash còn được định nghĩa là Excess cash flow is the cash received or generated by a company to repay to the lender, as defined in the credit agreement or debit their bonds. Lenders impose restrictions on how to use the excess cash in an effort to maintain control of the company's debt payments.

Hay còn được hiểu là Dòng tiền dư thừa là tiền mặt nhận được hoặc tạo ra bởi một công ty để trả nợ cho người cho vay, như được quy định trong hợp đồng tín dụng hoặc ghi nợ trái phiếu của họ. Các nhà cho vay áp đặt các hạn chế về cách thức sử dụng tiền mặt dư thừa trong nỗ lực duy trì quyền kiểm soát các khoản trả nợ của công ty.

(hình ảnh minh họa về tiền thừa)

Excess cash được phiên âm là /ɪkˈses/  /kæʃ/

Trên đây là phiên âm của  Excess cash , để phát âm chính xác nhất bạn nên tham khảo qua các cách phát âm của người bản xứ hoặc tham khảo qua các trang mạng xã hội nhé .

Ngoài ra “tiền thừa” còn có những từ có nghĩa tương tự : excess money, change, extra money

(hình ảnh minh họa về tiền thừa)

Trên đây là tổng hợp các kiến thức về “tiền thừa” trong tiếng anh , bài viết bao gồm định nghĩa về tiền thừa, thông tin về từ vựng cùng những ví dụ liên quan đến “tiền thừa”. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn một phần nào đó kiến thức về “tiền thừa”. Chúc bạn học tập tốt cùng StudyTienganh.

Các cặp tính từ trái nghĩa trong Tiếng Anh thông dụng nhất

Có một số cặp từ trái nghĩa trong Tiếng Anh phổ biến thường xuất hiện trong các bài thi và giao tiếp. Bạn hãy cố gắng học thuộc những từ này.